🔍
Search:
MỘT CÁCH HOẠT BÁT
🌟
MỘT CÁCH HOẠT …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
생기가 있고 힘차게.
1
MỘT CÁCH HOẠT BÁT:
Một cách mạnh mẽ và có sinh khí.
-
2
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지게.
2
MỘT CÁCH SÔI NỔI, MỘT CÁCH SÔI ĐỘNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH TÍCH CỰC:
Khiến cho việc nào đó được thực hiện hoặc diễn ra nhiều.
🌟
MỘT CÁCH HOẠT BÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
기세가 약해졌던 것을 다시 활발하게 일어나게 하다.
1.
CHẤN HƯNG, LÀM CHO HƯNG THỊNH TRỞ LẠI, LÀM CHO KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO CHẤN HƯNG LẠI:
Làm cho cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát.
-
Động từ
-
1.
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHỤC HƯNG, KHÔI PHỤC LẠI, CHẤN HƯNG LẠI:
Cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. Hoặc là làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
쉬면서 거의 아무런 활동도 하지 않음.
1.
SỰ NGỪNG HOẠT ĐỘNG:
Việc nghỉ và hầu như không hoạt động gì.
-
2.
동식물이 생활 기능을 활발히 하지 않거나 성장을 멈추는 일.
2.
KHÔNG PHÁT TRIỂN:
Việc động thực vật ngừng tăng trưởng hoặc không thực hiện chức năng sinh hoạt một cách hoạt bát.
-
Danh từ
-
1.
일생 중 가장 활발하게 활동하는, 나이가 서른 살에서 마흔 살 정도인 사람들.
1.
TẦNG LỚP BA BỐN MƯƠI:
Những người tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi, hoạt động một cách hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình.